NGF series lọc đường ống Kyungwon là một sản phẩm chất lượng cao của Kyungwon Machinery, được thiết kế để loại bỏ các tạp chất và hơi nước trong dòng khí nén, đảm bảo cho máy nén hoạt động ổn định và kéo dài tuổi thọ của máy nén.
Thông số kỹ thuật lọc NGF series
Model | Capacity | Port Diameter | Dimension(mm) | Weight | |
---|---|---|---|---|---|
N㎥/min | PT | W | H | kg | |
S/P/H/U/C70, P70D | 1.98 | 1/2" | 114 | 260 | 0.9 |
S/P/H/U/C150, P150D | 4.25 | 3/4" | 132 | 271 | 1.4 |
S/P/H/U/C200, P200D | 5.66 | 1" | 132 | 335 | 1.6 |
S/P/H/U/C300, P300D | 8.49 | 1 1/2" | 200 | 346 | 3.8 |
S/P/H/U/C500, P500D | 14.14 | 2" | 200 | 575 | 5.3 |
S/P/H/U/C800, P800D | 22.65 | 3" | 231 | 852 | 8.5 |
S/P/H/U/C1100, P1100D | 31.15 | 3" | 231 | 1034 | 12.6 |
S/P/H/U/C1600, P1600D | 45.30 | 3" | 231 | 1302 | 18.7 |
P70D ~ P1600D là các bộ lọc hấp thụ độc quyền của kyungwon, và hướng vào và ra khí nén ngược lại với các mẫu khác.
Kích thước ngõ xả nước: 1/4”
Độ tinh cấp lọc
Element Grade | S | P/PD | H | U | C |
---|---|---|---|---|---|
Size of Residual Particle (ISO 12500-3) | 3.0㎛ | 1.0㎛ | 0.01㎛ | 0.01㎛ | 0.01㎛ |
Solid Particle Removal Efficiency (ISO 12500-3) | – | 99.999+% | 99.999+% | 99.999+% | 99.999+% |
Oil Removal Efficiency (ISO 12500-1) | 50% | 80% | 99.9+% | 99.99+% | – |
Residual Oil (ISO 12500-2) | 5.0mgf㎥ | 2.0mgf㎥ | <0.01mgf㎥ | <0.001mgf㎥ | <0.004mgf㎥ |
ISO 12500: là tiêu chuẩn quốc tế quy định phương pháp đo và kiểm tra bộ lọc khí nén, nó quy định các thử nghiệm về dầu, hơi dầu và hạt rắn trong bộ lọc.
1) ISO 12500-1: Dầu (kiểm tra tính năng loại bỏ dầu)
2) ISO 12500-2: Hơi dầu (thử nghiệm tính năng loại bỏ hơi dầu)
3) ISO 12500-3: Hạt (thử nghiệm tính năng loại bỏ hạt rắn)
Bạn cũng có thể quy đổi sang tiêu chuẩn phổ thông hơn ở Việt Nam như ISO 8753-1:2010 Class x. Tham khảo thêm tiêu chuẩn khí nén 8573-1
Hiệu suất chênh áp lọc NGF series
Element Grade | Filter Description | Installation Position |
---|---|---|
S | Separator / filter | 1. Rear end of after cooler 2. When after cooler or separator is not installed |
P/PD | Filtration of general impurities / absorption type exclusive for rear end |
1. Front end of high efficiency oil removal filter 2. Rear end of separator / filter 3. Rear end of absorption dryer 4. Front end of freezing dryer |
H | Oil removal filter | 1. Front end of absoprtion type dryer 2. Rear end of freezing dryer 3. When separator / filter is installed in the front end |
U | High efficiency oil removal filter | 1. Front end of absorption dryer 2. Front end of membrane dryer 3. Rear end of freezing dryer |
C | Filter for removal of oil vapor and smell | 1. Rear end of oil removal filter 2. Rear end of high efficiency oil removal filter |
Tuổi thọ lõi lọc
Khi chênh lệch áp suất trước và sau màng lọc vượt quá 0,3bar, phần tử cần được thay thế. Việc thay thế lõi lọc có thể căn cứ theo chỉ thị màu của áp kế chuyển sang màu đỏ hoặc thay thế định kì hằng năm tùy điều kiện anof đến trước. Áp kế là đồng hồ đo chênh áp trước và sau màng lọc|.
Với cấp lọc C tuổi thọ của lọc sẽ hết ở khoảng 1.000 giờ trong điều kiện tiêu chuẩn hoặc khi phát hiện mùi ở đáy bộ lọc.
Lưu ý về kích thước ghi trên bảng:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.